Chuyển đến nội dung chính

Các họ chim Việt Nam

Họ Cò quăm

Bộ: Ciconiiformes Họ: Threskiornithidae

Có 36 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 5 loài.

  1. * Cò quăm đầu đen hay quắm đầu đen Threskiornis melanocephalus
  2. * Cò quăm cánh xanh hay cò quăm vai trắng Pseudibis davisoni
  3. * Cò quăm lớn Pseudibis gigantea
  4. * Quắm đen Plegadis falcinellus
  5. * Cò thìa hay cò thìa mặt đen Platalea minor 


Họ Vịt

Bộ: Anseriformes Họ: Anatidae

Có 131 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 24 loài.

  1. * Le nâu Dendrocygna javanica
  2. * Ngỗng trời hay ngỗng xám Anser anser
  3. * Ngỗng đầu sọc Anser indicus (A)
  4. * Vịt vàng Tadorna ferruginea
  5. * Vịt khoang Tadorna tadorna
  6. * Ngan cánh trắng Cairina scutulata (EN)
  7. * Vịt mồng Sarkidiornis melanotos
  8. * Le khoang cổ Nettapus coromandelianus
  9. * Uyên ương Aix galericulata
  10. * Vịt đầu vàng Anas penelope
  11. * Vịt lưỡi liềm Anas falcata
  12. * Vịt cánh trắng Anas strepera
  13. * Mòng két Anas crecca
  14. * Vịt cổ xanh Anas platyrhynchos
  15. * Vịt trời Anas poecilorhyncha
  16. * Vịt mốc Anas acuta
  17. * Mòng két mày trắng Anas querquedula
  18. * Vịt mỏ thìa Anas clypeata
  19. * Vịt đầu đỏ hay vịt lặn đầu đỏ Aythya ferina
  20. * Vịt mắt trắng hay vịt mặt trắng, vịt nâu đỏ Aythya nyroca
  21. * Vịt đầu đen hay vịt đầu đen Baer Aythya baeri (EN)
  22. * Vịt mào hay vịt búi lông Aythya fuligula
  23. * Vịt biển hay vịt bãi lớn Aythya marila
  24. * Vịt mỏ nhọn hay vịt cát Trung Hoa Mergus squamatus (EN)


Họ Ưng biển (Họ Chim ó cá)

Bộ: Falconiformes Họ: Pandionidae

* Chim ó cá, Chim ưng biển, Ó cá Pandion haliaetus


Họ Ưng

Bộ: Falconiformes Họ: Accipitridae

Có 233 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 38 loài.

  1. * Diều hoa Jerdon Aviceda jerdoni
  2. * Diều mào Aviceda leuphotes
  3. * Diều ăn ong Pernis ptilorhynchus
  4. * Diều trắng Elanus caeruleus
  5. * Diều hâu Milvus migrans
  6. * Diều lửa Haliastur indus
  7. * Đại bàng bụng trắng Haliaeetus leucogaster
  8. * Đại bàng biển đuôi trắng Haliaeetus leucoryphus
  9. * Diều cá bé Ichthyophaga humilis
  10. * Diều cá đầu xám Ichthyophaga ichthyaetus
  11. * Kền kền Bengan Gyps bengalensis
  12. * Kền kền Ấn Độ Gyps indicus
  13. * Đại bàng đầu trọc Aegypius monachus
  14. * Ó tai hay kền kền đầu đỏ Sarcogyps calvus
  15. * Chim ó tai Circaetus gallicus
  16. * Diều hoa Miến điện Spilornis cheela
  17. * Diều đầu trắng Circus aeruginosus
  18. * Diều đầu trắng Circus spilonotus
  19. * Diều mướp Circus cyaneus
  20. * Diều mướp Circus melanoleucos
  21. * Ưng Ấn Độ Accipiter trivirgatus
  22. * Ưng xám Accipiter badius
  23. * Ưng lưng đen Accipiter soloensis
  24. * Ưng Nhật Bản Accipiter gularis
  25. * Ưng lớn Accipiter virgatus
  26. * Chim bồ cắt Accipiter nisus
  27. * Ưng lớn hay ó ngỗng Accipiter gentilis
  28. * Diều xám Butastur liventer
  29. * Diều Ấn Độ Butastur indicus
  30. * Ó buteo Buteo buteo
  31. * Đại bàng Mã Lai Ictinaetus malayensis
  32. * Đại bàng đen Aquila clanga
  33. * Đại bàng đầu nâu Aquila heliaca
  34. * Đại bàng má trắng Aquila fasciatus
  35. * Đại bàng bụng hung Aquila kienerii
  36. * Diều đầu nâu Spizaetus cirrhatus
  37. * Flores Hawk-eagle Spizaetus floris
  38. * Diều núi Spizaetus nipalensis

Họ Cắt

Bộ: Falconiformes Họ: Falconidae

Có 62 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 10 loài.

  1. * Cắt nhỏ hông trắng Polihierax insignis
  2. * Cắt nhỏ bụng hung Microhierax caerulescens
  3. * Cắt nhỏ bụng trắng Microhierax melanoleucus
  4. * Eurasian Kestrel Falco tinnunculus
  5. * Amur Falcon Falco amurensis
  6. * Merlin (bird)|Merlin Falco columbarius
  7. * Eurasian Hobby Falco subbuteo
  8. * Oriental Hobby Falco severus
  9. * Laggar Falcon Falco jugger
  10. * Peregrine Falcon Falco peregrinus


Họ Trĩ

Bộ: Galliformes Họ: Phasianidae

Có 156 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 24 loài.

  1. * Chinese Francolin Francolinus pintadeanus
  2. * Japanese Quail Coturnix japonica
  3. * Rain Quail Coturnix coromandelica
  4. * Blue-breasted Quail Coturnix chinensis
  5. * Gà so họng đen Arborophila torqueola
  6. * Gà so họng hung Arborophila rufogularis
  7. * Gà so họng trắng Arborophila brunneopectus
  8. * Gà so cổ hung Arborophila davidi (E)
  9. * Gà so ngực gụ Arborophila chloropus
  10. * Gà so Trung Bộ Arborophila merlini (E)
  11. * Gà so ngực gụ Arborophila charltonii
  12. * Mountain Bamboo-partridge Bambusicola fytchii
  13. * Temminck's Tragopan Tragopan temminckii
  14. * Red Junglefowl Gallus gallus
  15. * Gà lôi lam mào đen Lophura imperialis (E)
  16. * Gà lôi lam mào trắng Lophura edwardsi (E) (EN)
  17. * Gà lôi lam đuôi trắng Lophura hatinhensis (E) (EN)
  18. * Gà lôi trắng Lophura nycthemera
  19. * Gà lôi hông tía Lophura diardi
  20. * Trĩ đỏ Phasianus colchicus
  21. * Gà tiền mặt đỏ Polyplectron germaini (E)
  22. * Grey Peacock-pheasant Polyplectron bicalcaratum
  23. * Trĩ sao Rheinardia ocellata
  24. * Công, công lục hay công Java Pavo muticus (EN)


Họ Cun cút

Bộ: Gruiformes Họ: Turnicidae

Có 16 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 3 loài.

  1. * Small Buttonquail Turnix sylvatica
  2. * Yellow-legged Buttonquail Turnix tanki
  3. * Barred Buttonquail Turnix suscitator


Họ Sếu

Bộ: Gruiformes Họ: Gruidae

Có 15 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 3 loài.

  1. * Sarus Crane Grus antigone
  2. * Common Crane Grus grus
  3. * Black-necked Crane Grus nigricollis


Họ Gà nước

Bộ: Gruiformes Họ: Rallidae

Có 143 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 15 loài.

  1. * Red-legged Crake Rallina fasciata
  2. * Slaty-legged Crake Rallina eurizonoides
  3. * Slaty-breasted Rail Gallirallus striatus
  4. * Water Rail Rallus aquaticus
  5. * Corn Crake Crex crex (A)
  6. * Brown Crake Amaurornis akool
  7. * Cuốc ngực trắng Amaurornis phoenicurus
  8. * Black-tailed Crake Amaurornis bicolor
  9. * Baillon's Crake Porzana pusilla
  10. * Ruddy-breasted Crake Porzana fusca
  11. * Band-bellied Crake Porzana paykullii
  12. * Watercock Gallicrex cinerea
  13. * Purple Swamphen Porphyrio porphyrio
  14. * Common Moorhen Gallinula chloropus
  15. * Sâm cầm Fulica atra
Họ Chân bơi

Bộ: Charadriiformes Họ: Jacanidae

Có 8 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 2 loài.
* Pheasant-tailed Jacana Hydrophasianus chirurgus
* Bronze-winged Jacana Metopidius indicus

Họ Nhát hoa

Bộ: Charadriiformes Họ: Rostratulidae

Có 2 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 1 loài.

* Greater Painted-snipe Rostratula benghalensis


Họ Cà kheo

Bộ: Charadriiformes Họ: Recurvirostridae

Có 9 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 2 loài.

  1. * Black-winged Stilt Himantopus himantopus
  2. * Pied Avocet Recurvirostra avosetta


Họ Burin

Bộ: Charadriiformes Họ: Burhinidae

Có 9 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 2 loài.

* Eurasian Thick-knee Burhinus oedicnemus
* Great Thick-knee Burhinus recurvirostris


Họ Dô nách

Bộ: Charadriiformes Họ: Glareolidae

Có 17 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 1 loài.

* Oriental Pratincole Glareola maldivarum


Họ Choi choi

Bộ: Charadriiformes Họ: Charadriidae

Có 66 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 13 loài.

  1. * Northern Lapwing Vanellus vanellus
  2. * River Lapwing Vanellus duvaucelii
  3. * Grey-headed Lapwing Vanellus cinereus
  4. * Red-wattled Lapwing Vanellus indicus
  5. * Pacific Golden-Plover Pluvialis fulva
  6. * Grey Plover Pluvialis squatarola
  7. * Long-billed Plover Charadrius placidus
  8. * Little Ringed Plover Charadrius dubius
  9. * Kentish Plover Charadrius alexandrinus
  10. * Malaysian Plover Charadrius peronii
  11. * Lesser Sand Plover Charadrius mongolus
  12. * Greater Sand Plover Charadrius leschenaultii
  13. * Oriental Plover Charadrius veredus


Họ Dẽ

Bộ: Charadriiformes Họ: Scolopacidae

Có 89 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 35 loài.

  1. * Eurasian Woodcock Scolopax rusticola
  2. * Jack Snipe Lymnocryptes minimus
  3. * Wood Snipe Gallinago nemoricola
  4. * Pintail Snipe Gallinago stenura
  5. * Swinhoe's Snipe Gallinago megala
  6. * Common Snipe Gallinago gallinago
  7. * Asian Dowitcher Limnodromus semipalmatus
  8. * Black-tailed Godwit Limosa limosa
  9. * Bar-tailed Godwit Limosa lapponica
  10. * Whimbrel Numenius phaeopus
  11. * Eurasian Curlew Numenius arquata
  12. * Spotted Redshank Tringa erythropus
  13. * Common Redshank Tringa totanus
  14. * Marsh Sandpiper Tringa stagnatilis
  15. * Common Greenshank Tringa nebularia
  16. * Choắt lớn mỏ vàng Tringa guttifer (EN)
  17. * Green Sandpiper Tringa ochropus
  18. * Wood Sandpiper Tringa glareola
  19. * Terek Sandpiper Xenus cinereus
  20. * Common Sandpiper Actitis hypoleucos
  21. * Gray-tailed Tattler Heterosceles brevipes
  22. * Ruddy Turnstone Arenaria interpres
  23. * Great Knot Calidris tenuirostris
  24. * Red Knot Calidris canutus
  25. * Sanderling Calidris alba
  26. * Red-necked Stint Calidris ruficollis
  27. * Temminck's Stint Calidris temminckii
  28. * Long-toed Stint Calidris subminuta
  29. * Sharp-tailed Sandpiper Calidris acuminata
  30. * Curlew Sandpiper Calidris ferruginea
  31. * Dunlin Calidris alpina
  32. * Spoon-billed Sandpiper Eurynorhynchus pygmeus
  33. * Broad-billed Sandpiper Limicola falcinellus
  34. * Ruff (bird)|Ruff Philomachus pugnax
  35. * Red-necked Phalarope Phalaropus lobatus
Họ Cướp biển

Bộ: Charadriiformes Họ: Stercorariidae

Có 7 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 2 loài.

  1. * Pomarine Skua Stercorarius pomarinus
  2. * Arctic Skua Stercorarius parasiticus


Họ Mòng biển

Bộ: Charadriiformes Họ: Laridae

Có 55 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 8 loài.

  1. * Common Gull Larus canus
  2. * European Herring Gull|Herring Gull Larus argentatus
  3. * Heuglin's Gull Larus heuglini
  4. * Caspian Gull Larus cachinnans
  5. * Brown-headed Gull Larus brunnicephalus
  6. * Black-headed Gull Larus ridibundus
  7. * Mòng biển mỏ ngắn Larus saundersi
  8. * Relict Gull Larus relictus


Terns

Bộ: Charadriiformes Họ: Sternidae

Có 44 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 14 loài.

  1. * Gull-billed Tern Sterna nilotica
  2. * Caspian Tern Sterna caspia
  3. * Great Crested Tern Sterna bergii
  4. * Roseate Tern Sterna dougallii
  5. * Black-naped Tern Sterna sumatrana
  6. * Common Tern Sterna hirundo
  7. * Little Tern Sterna albifrons
  8. * Black-bellied Tern Sterna acuticauda
  9. * Bridled Tern Sterna anaethetus
  10. * Sooty Tern Sterna fuscata
  11. * Whiskered Tern Chlidonias hybridus
  12. * White-winged Tern Chlidonias leucopterus
  13. * Brown Noddy Anous stolidus
  14. * White Tern Gygis alba


Họ Bồ câu

Bộ: Columbiformes Họ: Columbidae

Có 308 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 22 loài.

  1. * Rock Pigeon Columba livia (I)
  2. * Ashy Wood-pigeon Columba pulchricollis (A)
  3. * Pale-capped Pigeon Columba punicea
  4. * Oriental Turtle-Dove Streptopelia orientalis
  5. * Red Collared-Dove Streptopelia tranquebarica
  6. * Spotted Dove Streptopelia chinensis
  7. * Barred Cuckoo-dove Macropygia unchall
  8. * Little Cuckoo-dove Macropygia ruficeps
  9. * Emerald Dove Chalcophaps indica
  10. * Nicobar Pigeon Caloenas nicobarica
  11. * Pink-necked Pigeon Treron vernans
  12. * Orange-breasted Pigeon Treron bicincta
  13. * Pompadour Green-Pigeon Treron pompadora
  14. * Thick-billed Pigeon Treron curvirostra
  15. * Yellow-footed Pigeon Treron phoenicoptera
  16. * Yellow-vented Pigeon Treron seimundi
  17. * Pin-tailed Pigeon Treron apicauda
  18. * Wedge-tailed Pigeon Treron sphenura
  19. * White-bellied Pigeon Treron sieboldii
  20. * Green Imperial-pigeon Ducula aenea
  21. * Mountain Imperial-pigeon Ducula badia
  22. * Pied Imperial-pigeon Ducula bicolor


Họ Vẹt

Bộ: Psittaciformes Họ: Psittacidae

Có 335 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 8 loài.

  1. * Blue-rumped Parrot Psittinus cyanurus
  2. * Alexandrine Parakeet Psittacula eupatria
  3. * Rose-ringed Parakeet Psittacula krameri (I)
  4. * Grey-headed Parakeet Psittacula finschii
  5. * Blossom-headed Parakeet Psittacula roseata
  6. * Red-breasted Parakeet Psittacula alexandri
  7. * Long-tailed Parakeet Psittacula longicauda
  8. * Vernal Hanging Parrot Loriculus vernalis
Họ Cu cu

Bộ: Cuculiformes Họ: Cuculidae

Có 138 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 20 loài.

  1. * Chestnut-winged Cuckoo Clamator coromandus
  2. * Large Hawk-cuckoo Cuculus sparverioides
  3. * Northern Hawk-cuckoo Cuculus hyperythrus
  4. * Indian Cuckoo Cuculus micropterus
  5. * Common Cuckoo Cuculus canorus
  6. * Oriental Cuckoo Cuculus saturatus
  7. * Horsfield's Cuckoo Cuculus horsfieldi
  8. * Lesser Cuckoo Cuculus poliocephalus
  9. * Tìm vịt vằn Cacomantis sonneratii
  10. * Tìm vịt Cacomantis merulinus
  11. * Tìm vịt nhỏ, tìm vịt trán trắng Chrysococcyx minutillus
  12. * Tìm vịt lục bảo châu Á, tìm vịt xanh Chrysococcyx maculatus
  13. * Tìm vịt tím Chrysococcyx xanthorhynchus
  14. * Cu cu đen châu Á Surniculus lugubris
  15. * Tu hú châu Á Eudynamys scolopacea
  16. * Black-bellied Malkoha Phaenicophaeus diardi
  17. * Green-billed Malkoha Phaenicophaeus tristis
  18. * Phướn đất mỏ đỏ san hô, phướn đất Carpococcyx renauldi
  19. * Greater Coucal Centropus sinensis
  20. * Lesser Coucal Centropus bengalensis


Họ Cú lợn

Bộ: Strigiformes Họ: Tytonidae

Có 16 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 3 loài.

  1. * Eastern Grass-owl Tyto longimembris
  2. * Barn Owl Tyto alba
  3. * Oriental Bay Owl Phodilus badius


Họ Cú mèo

Bộ: Strigiformes Họ: Strigidae

Có 195 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 16 loài.

  1. * Mountain Scops-Owl Otus spilocephalus
  2. * Collared Scops-Owl Otus lettia
  3. * Sunda Scops-Owl Otus lempiji
  4. * Oriental Scops Owl Otus sunia
  5. * Spot-bellied Eagle-owl Bubo nipalensis
  6. * Brown Fish-owl Ketupa zeylonensis
  7. * Tawny Fish-owl Ketupa flavipes
  8. * Buffy Fish-owl Ketupa ketupu
  9. * Spotted Wood-owl Strix seloputo
  10. * Brown Wood-owl Strix leptogrammica
  11. * Tawny Owl Strix aluco
  12. * Collared Owlet Glaucidium brodiei
  13. * Asian Barred Owlet Glaucidium cuculoides
  14. * Spotted Owlet Athene brama
  15. * Brown Hawk Owl Ninox scutulata
  16. * Short-eared Owl Asio flammeus


Họ Cú muỗi mỏ quặp

Bộ: Caprimulgiformes Họ: Podargidae

Có 12 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 2 loài.

  1. * Hodgson's Frogmouth Batrachostomus hodgsoni
  2. * Javan Frogmouth Batrachostomus javensis


Họ Cú muỗi

Bộ: Caprimulgiformes Họ: Caprimulgidae

Có 86 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 5 loài.

  1. * Great Eared-Nightjar Eurostopodus macrotis
  2. * Grey Nightjar Caprimulgus indicus
  3. * Large-tailed Nightjar Caprimulgus macrurus
  4. * Indian Nightjar Caprimulgus asiaticus
  5. * Savanna Nightjar Caprimulgus affinis


Họ Yến

Bộ: Apodiformes Họ: Apodidae

Có 98 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 11 loài.

  1. * Himalayan Swiftlet Aerodramus brevirostris
  2. * Indochinese Swiftlet Aerodramus rogersi
  3. * Black-nest Swiftlet Aerodramus maximus
  4. * Edible-nest Swiftlet Aerodramus fuciphagus
  5. * German's Swiftlet Aerodramus germani
  6. * Yến đuôi nhọn họng trắng hay yến đuôi cứng hông trắng Hirundapus caudacutus
  7. * Yến đuôi nhọn lưng bạc hay yến đuôi cứng bụng trắng Hirundapus cochinchinensis
  8. * Yến đuôi nhọn lưng nâu hay yến đuôi cứng lớn Hirundapus giganteus
  9. * Yến cọ châu Á hay yến cọ Cypsiurus balasiensis
  10. * Pacific Swift Apus pacificus
  11. * House Swift Apus nipalensis


Họ Yến mào

Bộ: Apodiformes Họ: Hemiprocnidae

Có 4 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 1 loài.

* Yến mào Hemiprocne coronata


Họ Nuốc

Bộ: Trogoniformes Họ: Trogonidae

Có 33 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 3 loài.

  1. * Red-headed Trogon Harpactes erythrocephalus
  2. * Orange-breasted Trogon Harpactes oreskios
  3. * Ward's Trogon Harpactes wardi


Họ Bồng chanh

Bộ: Coraciiformes Họ: Alcedinidae

Có 93 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 12 loài.

  1. * Bồng chanh rừng Alcedo hercules
  2. * Bồng chanh, bói cá châu Âu, bói cá sông Alcedo atthis
  3. * Bồng chanh tai xanh Alcedo meninting
  4. * Bồng chanh đỏ, bồng chanh lưng đen Ceyx erithacus
  5. * Sả vằn Lacedo pulchella
  6. * Stork-billed Kingfisher Pelargopsis capensis
  7. * Sả hung Halcyon coromanda
  8. * Sả đầu nâu Halcyon smyrnensis
  9. * Sả đầu đen Halcyon pileata
  10. * Sả khoang cổ Todirhamphus chloris
  11. * Crested Kingfisher Megaceryle lugubris
  12. * Pied Kingfisher Ceryle rudis
Họ Trảu

Bộ: Coraciiformes Họ: Meropidae

Có 26 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 5 loài.

  1. * Blue-bearded Bee-eater Nyctyornis athertoni
  2. * Green Bee-eater Merops orientalis
  3. * Blue-throated Bee-eater Merops viridis
  4. * Blue-tailed Bee-eater Merops philippinus
  5. * Chestnut-headed Bee-eater Merops leschenaulti


Họ Sả (họ Trả)

Bộ: Coraciiformes Họ: Coraciidae

Có 12 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 2 loài.

  1. * Indian Roller Coracias benghalensis
  2. * Dollarbird Eurystomus orientalis


Họ Hồng hoàng

Bộ: Coraciiformes Họ: Upupidae

Có 2 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 1 loài.

* Hoopoe Upupa epops


Họ Đầu rìu

Bộ: Coraciiformes Họ: Bucerotidae

Có 57 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 7 loài.

  1. * Oriental Pied-hornbill Anthracoceros albirostris
  2. * Black Hornbill Anthracoceros malayanus
  3. * Hồng hoàng Buceros bicornis
  4. * Brown Hornbill Anorrhinus austeni
  5. * White-crowned Hornbill Aceros comatus
  6. * Rufous-necked Hornbill Aceros nipalensis
  7. * Wreathed Hornbill Aceros undulatus


Họ Cu cu rốc

Bộ: Piciformes Họ: Capitonidae

Có 84 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 10 loài.
* Great Barbet Megalaima virens
* Red-vented Barbet Megalaima lagrandieri
* Lineated Barbet Megalaima lineata
* Green-eared Barbet Megalaima faiostricta
* Golden-throated Barbet Megalaima franklinii
* Black-browed Barbet Megalaima oorti
* Blue-throated Barbet Megalaima asiatica
* Moustached Barbet Megalaima incognita
* Blue-eared Barbet Megalaima australis
* Coppersmith Barbet Megalaima haemacephala

Họ Gõ kiến

Bộ: Piciformes Họ: Picidae

Có 218 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 26 loài.

  1. * Eurasian Wryneck Jynx torquilla
  2. * Speckled Piculet Picumnus innominatus
  3. * White-browed Piculet Sasia ochracea
  4. * Grey-capped Woodpecker Dendrocopos canicapillus
  5. * Fulvous-breasted Woodpecker Dendrocopos macei
  6. * Stripe-breasted Woodpecker Dendrocopos atratus
  7. * Rufous-bellied Woodpecker Dendrocopos hyperythrus
  8. * Darjeeling Woodpecker Dendrocopos darjellensis
  9. * Crimson-breasted Woodpecker Dendrocopos cathpharius
  10. * Great Spotted Woodpecker Dendrocopos major
  11. * Rufous Woodpecker Celeus brachyurus
  12. * White-bellied Woodpecker Dryocopus javensis
  13. * Lesser Yellownape Picus chlorolophus
  14. * Greater Yellownape Picus flavinucha
  15. * Laced Woodpecker Picus vittatus
  16. * Streak-throated Woodpecker Picus xanthopygaeus
  17. * Red-collared Woodpecker Picus rabieri
  18. * Black-headed Woodpecker Picus erythropygius
  19. * Grey-faced Woodpecker Picus canus
  20. * Common Flameback Dinopium javanense
  21. * Greater Flameback Chrysocolaptes lucidus
  22. * Pale-headed Woodpecker Gecinulus grantia
  23. * Bay Woodpecker Blythipicus pyrrhotis
  24. * Black-and-buff Woodpecker Meiglyptes jugularis
  25. * Heart-spotted Woodpecker Hemicircus canente
  26. * Great Slaty Woodpecker Mulleripicus pulverulentus


Họ Mỏ rộng

Bộ: Passeriformes Họ: Eurylaimidae

Có 15 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 5 loài.

  1. * Mỏ rộng đen hay mỏ rộng tối màu Corydon sumatranus
  2. * Mỏ rộng đỏ hay mỏ rộng đen đỏ Cymbirhynchus macrorhynchos
  3. * Mỏ rộng hồng hay mỏ rộng sọc dọc Eurylaimus javanicus
  4. * Mỏ rộng xanh hay mỏ rộng đuôi dài Psarisomus dalhousiae
  5. * Mỏ rộng hung hay mỏ rộng ngực bạc Serilophus lunatus


Họ Đuôi cụt

Bộ: Passeriformes Họ: Pittidae

Có 32 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 9 loài.
* Đuôi cụt nâu hay đuôi cụt có tai Pitta phayrei
* Đuôi cụt gáy xanh Pitta nipalensis
* Đuôi cụt đầu xám Pitta soror
* Đuôi cụt đầu hung hay đuôi cụt gáy bạc Pitta oatesi
* Đuôi cụt đầu đỏ hay đuôi cụt lam Pitta cyanea
* Đuôi cụt bụng sọc ngang Pitta elliotii
* Đuôi cụt đầu đen hay đuôi cụt mào Pitta sordida
* Đuôi cụt bụng đỏ hay đuôi cụt tiên Pitta nympha
* Đuôi cụt cánh xanh Pitta moluccensis
Họ Sơn ca

Bộ: Passeriformes Họ: Alaudidae

Có 91 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 3 loài.

  1. * Sơn ca Java Mirafra javanica
  2. * Sơn ca Đông Dương Mirafra erythrocephala
  3. * Sơn ca phương Đông Alauda gulgula


Họ Nhạn

Bộ: Passeriformes Họ: Hirundinidae

Có 75 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 11 loài.

  1. * Én cát hay nhạn nâu xám Riparia riparia
  2. * Én cát họng nâu hay nhạn nâu đỏ Riparia paludicola
  3. * Én núi đá tối màu hay nhạn nâu hung Ptyonoprogne concolor
  4. * Nhạn bụng trắng Hirundo rustica
  5. * Nhạn Thái Bình Dương hay nhạn đuôi đen Hirundo tahitica
  6. * Nhạn đuôi cứng hay nhạn đầu hung Hirundo smithii
  7. * Nhạn phao câu đỏ hay nhạn bụng xám Cecropis daurica
  8. * Nhạn bụng hung Cecropis badia
  9. * Én nhà hay nhạn hông trắng Siberi Delichon urbica
  10. * Én nhà châu Á hay nhạn hông trắng châu Á Delichon dasypus
  11. * Én nhà Nepal hay nhạn hông trắng Nepal Delichon nipalensis


Họ Chìa vôi

Bộ: Passeriformes Họ: Motacillidae

Có 54 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 12 loài.

  1. * Chìa vôi rừng Dendronanthus indicus
  2. * Chìa vôi trắng Motacilla alba
  3. * Chìa vôi lưng đen Motacilla lugens
  4. * Chìa vôi đầu vàng Motacilla citreola
  5. * Chìa vôi vàng hay chìa vôi đầu lam Motacilla flava
  6. * Chìa vôi xám hay chìa vôi núi Motacilla cinerea
  7. * Manh lớn Anthus rufulus
  8. * Manh Vân Nam Anthus hodgsoni
  9. * Manh họng đỏ Anthus cervinus
  10. * Manh hồng Anthus roseatus
  11. * Manh Nhật Bản Anthus spinoletta
  12. * Manh lưng đỏ Anthus rubescens (A)


Họ Phường chèo

Bộ: Passeriformes Họ: Campephagidae

Có 82 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 12 loài.

  1. * Phường chèo xám lớn Coracina macei
  2. * Phường chèo xám nhỏ Coracina polioptera
  3. * Phường chèo xám Coracina melaschistos
  4. * Phường chèo hồng Pericrocotus roseus
  5. * Phường chèo cánh trắng Pericrocotus cantonensis
  6. * Phường chèo trắng lớn Pericrocotus divaricatus
  7. * Phường chèo nhỏ Pericrocotus cinnamomeus
  8. * Phường chèo đỏ đuôi dài Pericrocotus ethologus
  9. * Phường chèo đỏ mỏ ngắn Pericrocotus brevirostris
  10. * Phường chèo đỏ lớn Pericrocotus flammeus
  11. * Phường chèo má xám Pericrocotus solaris
  12. * Phường chèo đen Hemipus picatus


Họ Chào mào

Bộ: Passeriformes Họ: Pycnonotidae

Có 130 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 20 loài.

  1. * Chào mào mỏ lớn Spizixos canifrons
  2. * Chào mào khoang cổ Spizixos semitorques
  3. * Chào mào vạch hay chào mào vằn Pycnonotus striatus
  4. * Chào mào vàng đầu đen Pycnonotus atriceps
  5. * Chào mào vàng mào đen Pycnonotus melanicterus
  6. * Chào mào ria đỏ hay chào mào Pycnonotus jocosus
  7. * Bông lau ngực nâu hay chào mào ngực nâu Pycnonotus xanthorrhous
  8. * Bông lau Trung Quốc hay chào mào huyệt sáng Pycnonotus sinensis
  9. * Bông lau tai trắng hay chào mào đầu than hoặc bông lau đít đỏ Pycnonotus aurigaster
  10. * Bông lau họng vạch hay chào mào họng sọc Pycnonotus finlaysoni
  11. * Bông lau vàng hay chào mào Flavescent Pycnonotus flavescens
  12. * Bông lau mày trắng hay chào mào huyệt vàng Pycnonotus goiavier
  13. * Bông lau tai vằn hay chào mào tai sọc Pycnonotus blanfordi
  14. * Cành cạch lớn hay cành cạch họng bồng Alophoixus pallidus
  15. * Cành cạch bụng hung hay cành cạch đất son Alophoixus ochraceus
  16. * Cành cạch nhỏ hay chào mào mắt xám Iole propinqua
  17. * Cành cạch xám hay chào mào xám tro Hemixos flavala
  18. * Cành cạch hung hay chào mào nâu dẻ Hemixos castanonotus
  19. * Cành cạch núi hay chào mào núi Ixos mcclellandii
  20. * Cành cạch đen hay chào mào đen Hypsipetes leucocephalus


Họ Chim xanh

Bộ: Passeriformes Họ: Chloropseidae

Có 8 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 3 loài.

  1. * Chim xanh Nam Bộ hay chim xanh cánh lam Chloropsis cochinchinensis
  2. * Chim xanh trán vàng hay chim xanh ngực vàng Chloropsis aurifrons
  3. * Chim xanh hông vàng hay chim xanh bụng cam Chloropsis hardwickii


Họ Chim nghệ

Bộ: Passeriformes Họ: Aegithinidae

Có 4 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 2 loài.

  1. * Chim nghệ ngực vàng hay chim nghệ thường Aegithina tiphia
  2. * Chim nghệ lớn Aegithina lafresnayei


Họ Lội suối

Bộ: Passeriformes Họ: Cinclidae

Có 5 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 1 loài.

* Hét nước nâu Cinclus pallasii


Họ Hoét (Họ Chích chòe)

Bộ: Passeriformes Họ: Turdidae

Có 335 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 23 loài.

  1. * Hoét đá họng trắng Monticola gularis
  2. * Hoét đá bụng hung Monticola rufiventris
  3. * Hoét đá Monticola solitarius
  4. * Hoét xanh Myophonus caeruleus
  5. * Hoét vàng Zoothera citrina
  6. * Hoét Sibêri Zoothera sibirica
  7. * Sáo đất nâu hung Zoothera mollissima
  8. * Sáo đất Dixon Zoothera dixoni
  9. * Sáo đất Zoothera dauma
  10. * Sáo dài mỏ to Zoothera monticola
  11. * Sáo đất nâu Zoothera marginata
  12. * Hoét lưng đen Turdus hortulorum
  13. * Hoét ngực đen Turdus dissimilis
  14. * Hoét bụng trắng Turdus cardis
  15. * Hoét đen cánh trắng Turdus boulboul
  16. * Hoét đen Turdus merula
  17. * Hoét hung Turdus rubrocanus (Turdus rybrocanus ???)
  18. * Hoét mày trắng Turdus obscurus
  19. * Hoét lưng hung Turdus naumanni
  20. * Hoét Trung Quốc Turdus mupinensis
  21. * Hoét đuôi cụt bụng vằn Brachypteryx stellata
  22. * Hoét đuôi cụt mày trắng Brachypteryx leucophrys
  23. * Hoét đuôi cụt xanh Brachypteryx montana


Họ Chiền chiện

Bộ: Passeriformes Họ: Cisticolidae

Có 111 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 8 loài.

  1. * Chiền chiện đồng hung Cisticola juncidis
  2. * Chiền chiện đồng vàng Cisticola exilis
  3. * Chiền chiện núi Prinia polychroa
  4. * Chiền chiện núi họng trắng Prinia atrogularis
  5. * Chiền chiện đầu nâu Prinia rufescens
  6. * Chiện chiện lưng xám Prinia hodgsonii
  7. * Chiền chiện bụng vàng Prinia flaviventris
  8. * Chiền chiện bụng hung Prinia inornata


Họ Lâm oanh

Bộ: Passeriformes Họ: Sylviidae

Có 291 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 48 loài.

  1. * Chích đuôi cụt bụng vàng Tesia castaneocoronata
  2. * Chích đuôi cụt Tesia olivea
  3. * Chích đuôi cụt bụng xanh Tesia cyaniventer
  4. * Chích châu Á Urosphena squameiceps
  5. * Chích bụi rậm Cettia canturians
  6. * Chích Vân Nam Cettia pallidipes
  7. * Chích chân khỏe Cettia fortipes
  8. * Chích mày vàng Cettia flavolivacea
  9. * Chích ngực hung Bradypterus tacsanowskius
  10. * Chích nâu đỏ Bradypterus seebohmi
  11. * Chích ngực vàng Bradypterus luteoventris
  12. * Chích đầm lầy nhỏ Locustella lanceolata
  13. * Chích đầm lầy lớn Locustella certhiola
  14. * Chích đầu nhọn mày đen Acrocephalus bistrigiceps
  15. * Chích sậy lớn Acrocephalus arundinaceus
  16. * Chích đầu nhọn Phương đông Acrocephalus orientalis
  17. * Chích đầu nhọn Acrocephalus stentoreus
  18. * Chích mỏ rộng Acrocephalus aedon
  19. * Chích bông đầu vàng Orthotomus cuculatus
  20. * Chích bông đuôi dài Orthotomus sutorius
  21. * Chích bông cánh vàng Orthotomus atrogularis
  22. * Chích nâu Phylloscopus fuscatus
  23. * Chích bụng hung Phylloscopus subaffinis
  24. * Chích bụng trắng Phylloscopus schwarzi (Phylloscopus aschwarzi ???)
  25. * Chích dải hung Phylloscopus pulcher
  26. * Chích mày xám Phylloscopus maculipennis
  27. * Chích hông vàng Phylloscopus proregulus
  28. * Chích mày lớn Phylloscopus inornatus
  29. * Chích Phương bắc Phylloscopus borealis
  30. * Chích xanh lục Phylloscopus trochiloides
  31. * Chích chân xám Phylloscopus tenellipes
  32. * Chích lá Sakhalin Phylloscopus borealoides
  33. * Chích mày vàng Phylloscopus coronatus
  34. * Chích đuôi xám Phylloscopus reguloides
  35. * Chích đuôi trắng Phylloscopus davisoni
  36. * Chích ngực vàng Phylloscopus ricketti
  37. * Chích đớp ruồi mày đen Seicercus affinis
  38. * Chích đớp ruồi má xám Seicercus poliogenys
  39. * Chích đớp ruồi đầu hung Seicercus castaniceps
  40. * Chích đớp ruồi mặt hung Abroscopus albogularis
  41. * Chích đớp ruồi mỏ vàng Abroscopus superciliaris
  42. * Chích đớp ruồi mặt đen Abroscopus schisticeps
  43. * Chích đớp ruồi mỏ rộng Tickellia hodgsoni
  44. * Chiền chiện lớn hay chiền chiện sọc Megalurus palustris
  45. * Chích đuôi dài phao câu hung hay chích đuôi dài Graminicola bengalensis
  46. * Chích đớp ruồi mào xám Seicercus tephrocephalus
  47. * Chích đớp ruồi Bianchi Seicercus valentini
  48. * Chích đớp ruồi đuôi phẳng Seicercus soror


Họ Đớp ruồi

Bộ: Passeriformes Họ: Muscicapidae

Có 274 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 58 loài.

  1. * Đớp ruồi xám Muscicapa griseisticta
  2. * Đớp ruồi Sibêri Muscicapa sibirica
  3. * Đớp ruồi nâu Muscicapa dauurica
  4. * Brown-streaked Flycatcher Muscicapa williamsoni
  5. * Đớp ruồi ngực nâu Muscicapa muttui
  6. * Đớp ruồi đuôi hung Muscicapa ferruginea
  7. * Đớp ruồi vàng Ficedula zanthopygia
  8. * Đớp ruồi lưng vàng Ficedula narcissina
  9. * Đớp ruồi Mugi Ficedula mugimaki
  10. * Đớp ruồi họng hung Ficedula strophiata
  11. * Đớp ruồi taiga (???) Ficedula albicilla
  12. * Đớp ruồi mày trắng Ficedula hyperythra
  13. * Đớp ruồi họng trắng Ficedula monileger
  14. * Đớp ruồi mày hung Ficedula solitaris
  15. * Đớp ruồi đen mày trắng Ficedula westermanni
  16. * Đớp ruồi mắt đen Ficedula tricolor
  17. * Đớp ruồi đầu xanh Ficedula sapphira
  18. * Đớp ruồi Nhật Bản Cyanoptila cyanomelana
  19. * Đớp ruồi xanh xám Eumyias thalassina
  20. * Đớp ruồi lớn Niltava grandis
  21. * Đớp ruồi trán đen Niltava macgrigoriae
  22. * Đớp ruồi cằm đen Niltava davidi
  23. * Đớp ruồi họng hung Niltava vivida
  24. * Đớp ruồi trắng Cyornis concretus
  25. * Đớp ruồi Hải Nam Cyornis hainanus
  26. * Đớp ruồi cằm xanh Cyornis rubeculoides
  27. * Đớp ruồi họng hung Cyornis banyumas
  28. * Đớp ruồi họng vàng Cyornis tickelliae
  29. * Đớp ruồi xanh Muscicapella hodgsoni
  30. * Đớp ruồi đầu xám Culicicapa ceylonensis
  31. * Oanh Nhật Bản (???) Erithacus akahige
  32. * Oanh đuôi đỏ Luscinia sibilans
  33. * Oanh cổ đỏ Luscinia calliope
  34. * Oanh cổ xanh Luscinia svecica
  35. * Oanh lưng xanh Luscinia cyane
  36. * Oanh đuôi cụt lưng xanh Tarsiger cyanurus
  37. * Oanh đuôi nhọn lưng vàng Tarsiger chrysaeus
  38. * Oanh đuôi nhọn mày trắng Tarsiger indicus
  39. * Chích chòe Copsychus saularis
  40. * Chích chòe lửa Copsychus malabaricus
  41. * Đuôi đỏ núi đá trán đen Phoenicurus ochruros
  42. * Đuôi đỏ núi đá trán xám Phoenicurus auroreus
  43. * Đuôi đỏ núi đá mày xanh Phoenicurus frontalis
  44. * Đuôi đỏ đầu trắng Chaimarrornis leucocephalus
  45. * Đuôi đỏ xanh Rhyacornis fuliginosus
  46. * Hoét đuôi dài Hodgsonius phaenicuroides
  47. * Oanh đuôi trắng Cinclidium leucurum
  48. * Siberian Stonechat Saxicola maura
  49. * Oanh mày xanh Cinclidium frontale
  50. * Chích chòe nước nhỏ Enicurus scouleri
  51. * Chích chòe nước trán trắng Enicurus schistaceus
  52. * Chích chòe nước đầu trắng Enicurus leschenaulti
  53. * Chích chòe nước đốm trắng Enicurus maculatus
  54. * Cô cô đầu xám Cochoa purpurea
  55. * Cô cô xanh Cochoa viridis
  56. * Sẻ bụi đen Saxicola caprata
  57. * Sẻ bụi lưng xanh Saxicola jerdoni
  58. * Sẻ bụi xám Saxicola ferrea


Họ Rẻ quạt

Bộ: Passeriformes Họ: Rhipiduridae

Có 44 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 4 loài.

  1. * Rẻ quạt bụng vàng Rhipidura hypoxantha
  2. * Rẻ quạt họng trắng Rhipidura albicollis
  3. * Rẻ quạt mày trắng Rhipidura aureola
  4. * Rẻ quạt Java Rhipidura javanica


Họ Chim thiên đường

Bộ: Passeriformes Họ: Monarchidae

Có 99 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 3 loài.

  1. * Đớp ruồi xanh gáy đen Hypothymis azurea
  2. * Thiên đường đuôi đen Terpsiphone atrocaudata
  3. * Thiên đường đuôi đen Terpsiphone paradisi


Họ Bách thanh lưng nâu

Bộ: Passeriformes Họ: Pachycephalidae

Có 57 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 1 loài.

* Bách thanh lưng nâu Pachycephala grisola


Họ Họa mi

Bộ: Passeriformes Họ: Timaliidae

Có 270 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 91 loài.

  1. * Bồ chao, Liếu điểu Garrulax perspicillatus
  2. * Khướu họng vàng Garrulax albogularis
  3. * Khướu đầu trắng Garrulax leucolophus
  4. * Khướu khoang cổ Garrulax monileger
  5. * Khướu ngực đen Garrulax pectoralis
  6. * Khướu đầu đen Garrulax milleti (E)
  7. * Khướu xám Garrulax maesi
  8. * Khướu bạc má Garrulax chinensis
  9. * Khướu đầu xám Garrulax vassali
  10. * Khướu cằm hung Garrulax rufogularis
  11. * Khướu Kon Ka Kinh Garrulax konkakinhensis (E)
  12. * Khướu ngực đốm Garrulax merulinus
  13. * Họa mi Garrulax canorus
  14. * Bò chiêu Garrulax sannio
  15. * Khướu vằn Garrulax subunicolor
  16. * Khướu vảy Garrulax squamatus
  17. * Khướu mặt đen Garrulax affinis
  18. * Khướu đầu hung Garrulax erythrocephalus
  19. * Khướu Ngọc Linh Garrulax ngoclinhensis (E)
  20. * Khướu đầu đen má xám Garrulax yersini (E), (EN)
  21. * Khướu cánh đỏ Garrulax formosus
  22. * Khướu đuôi đỏ Garrulax milnei
  23. * Red-faced Liocichla Liocichla phoenicea
  24. * Abbott's Babbler Malacocincla abbotti
  25. * Buff-breasted Babbler Pellorneum tickelli
  26. * Spot-throated Babbler Pellorneum albiventre
  27. * Puff-throated Babbler Pellorneum ruficeps
  28. * Scaly-crowned Babbler Malacopteron cinereum
  29. * Large Scimitar-Babbler Pomatorhinus hypoleucos
  30. * Spot-breasted Scimitar-Babbler Pomatorhinus erythrocnemis
  31. * White-browed Scimitar-Babbler Pomatorhinus schisticeps
  32. * Streak-breasted Scimitar-Babbler Pomatorhinus ruficollis
  33. * Red-billed Scimitar-Babbler Pomatorhinus ochraceiceps
  34. * Coral-billed Scimitar-Babbler Pomatorhinus ferruginosus
  35. * Slender-billed Scimitar-Babbler Xiphirhynchus superciliaris
  36. * Short-tailed Scimitar-Babbler Jabouilleia danjoui
  37. * Long-billed Wren-Babbler Rimator malacoptilus
  38. * Limestone Wren-Babbler Napothera crispifrons
  39. * Streaked Wren-Babbler Napothera brevicaudata
  40. * Eyebrowed Wren-Babbler Napothera epilepidota
  41. * Scaly-breasted Wren-Babbler Pnoepyga albiventer
  42. * Pygmy Wren-Babbler Pnoepyga pusilla
  43. * Spotted Wren-Babbler Spelaeornis formosus
  44. * Long-tailed Wren-Babbler Spelaeornis chocolatinus
  45. * Buff-chested Babbler Stachyris ambigua
  46. * Rufous-capped Babbler Stachyris ruficeps
  47. * Golden Babbler Stachyris chrysaea
  48. * Sooty Babbler Stachyris herberti
  49. * Grey-throated Babbler Stachyris nigriceps
  50. * Spot-necked Babbler Stachyris striolata
  51. * Striped Tit-babbler Macronous gularis
  52. * Grey-faced Tit-babbler Macronous kelleyi
  53. * Chestnut-capped Babbler Timalia pileata
  54. * Yellow-eyed Babbler Chrysomma sinense
  55. * Silver-eared Mesia Leiothrix argentauris
  56. * Red-billed Leiothrix Leiothrix lutea
  57. * Cutia Cutia nipalensis
  58. * Black-headed Shrike-babbler Pteruthius rufiventer
  59. * White-browed Shrike-babbler Pteruthius flaviscapis
  60. * Black-eared Shrike-babbler Pteruthius melanotis
  61. * Chestnut-fronted Shrike-Babbler Pteruthius aenobarbus
  62. * White-hooded Babbler Gampsorhynchus rufulus
  63. * Spectacled Barwing Actinodura ramsayi
  64. * Khướu vằn đầu đen Actinodura sodangorum (E)
  65. * Streaked Barwing Actinodura souliei
  66. * Blue-winged Minla Minla cyanouroptera
  67. * Chestnut-tailed Minla Minla strigula
  68. * Red-tailed Minla Minla ignotincta
  69. * Golden-breasted Fulvetta Alcippe chrysotis
  70. * Yellow-throated Fulvetta Alcippe cinerea
  71. * Rufous-winged Fulvetta Alcippe castaneceps
  72. * White-browed Fulvetta Alcippe vinipectus
  73. * Spectacled Fulvetta Alcippe ruficapilla
  74. * Streak-throated Fulvetta Alcippe cinereiceps
  75. * Rufous-throated Fulvetta Alcippe rufogularis
  76. * Dusky Fulvetta Alcippe brunnea
  77. * Rusty-capped Fulvetta Alcippe dubia
  78. * Brown-cheeked Fulvetta Alcippe poioicephala
  79. * Gray-cheeked Fulvetta Alcippe morrisonia
  80. * Mountain Fulvetta Alcippe peracensis
  81. * Mi núi Bà Crocias langbianis (E), (EN)
  82. * Rufous-backed Sibia Heterophasia annectens
  83. * Black-backed Sibia Heterophasia melanoleuca
  84. * Black-headed Sibia Heterophasia desgodinsi
  85. * Long-tailed Sibia Heterophasia picaoides
  86. * Striated Yuhina Yuhina castaniceps
  87. * Whiskered Yuhina Yuhina flavicollis
  88. * Stripe-throated Yuhina Yuhina gularis
  89. * White-collared Yuhina Yuhina diademata
  90. * Black-chinned Yuhina Yuhina nigrimenta
  91. * White-bellied Yuhina Yuhina zantholeuca
Parrotbills

Bộ: Passeriformes Họ P:aradoxornithidae

Có 20 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 9 loài.

  1. * Gray-headed Parrotbill Paradoxornis gularis
  2. * Spot-breasted Parrotbill Paradoxornis guttaticollis
  3. * Vinous-throated Parrotbill Paradoxornis webbianus
  4. * Brown-winged Parrotbill Paradoxornis brunneus
  5. * Ashy-throated Parrotbill Paradoxornis alphonsianus
  6. * Black-throated Parrotbill Paradoxornis nipalensis
  7. * Golden Parrotbill Paradoxornis verreauxi
  8. * Short-tailed Parrotbill Paradoxornis davidianus
  9. * Rufous-headed Parrotbill Paradoxornis ruficeps


Họ Bạc má đuôi dài

Bộ: Passeriformes Họ: Aegithalidae

Có 9 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 1 loài.

* Bạc má đuôi dài Aegithalos concinnus


Họ Chích bụng vàng

Bộ: Passeriformes Họ: Pardalotidae

Có 65 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 1 loài.

* Chích bụng vàng Gerygone sulphurea


Họ Bạc má

Bộ: Passeriformes Họ: Paridae

Có species 59 worldwide and 5 loài.

  1. * Bạc má Parus major
  2. * Bạc má bụng vàng Parus monticolus
  3. * Mác má mào Parus spilonotus
  4. * Bạc má rừng Sylviparus modestus
  5. * Chào mào Melanochlora sultanea


Họ Trèo cây

Bộ: Passeriformes Họ: Sittidae

Có 24 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 6 loài.

  1. * Trèo cây bụng hung Sitta castanea
  2. * Trèo cây huyệt hung Sitta nagaensis
  3. * Trèo cây Himalaya Sitta himalayensis
  4. * Trèo cây trán đen Sitta frontalis
  5. * Trèo cây mỏ vàng Sitta solangiae
  6. * Trèo cây lưng đen Sitta formosa


Họ Đuôi cứng

Bộ: Passeriformes Họ: Certhiidae

Có 6 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 1 loài.

* Đuôi cứng Sikkim hay đuôi cứng họng nâu Certhia discolor


Họ Hút mật

Bộ Passeriformes Họ: Nectariniidae

Có 131 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 15 loài.

  1. * Ruby-cheeked Sunbird Chalcoparia singalensis
  2. * Plain-throated Sunbird Anthreptes malacensis
  3. * Purple-naped Sunbird Hypogramma hypogrammicum
  4. * Copper-throated Sunbird Leptocoma calcostetha
  5. * Purple-throated Sunbird Leptocoma sperata
  6. * Purple Sunbird Cinnyris asiaticus
  7. * Olive-backed Sunbird Cinnyris jugularis
  8. * Gould's Sunbird Aethopyga gouldiae
  9. * Green-tailed Sunbird Aethopyga nipalensis
  10. * Fork-tailed Sunbird Aethopyga christinae
  11. * Black-throated Sunbird Aethopyga saturata
  12. * Crimson Sunbird Aethopyga siparaja
  13. * Little Spiderhunter Arachnothera longirostra
  14. * Grey-breasted Spiderhunter Arachnothera modesta
  15. * Streaked Spiderhunter Arachnothera magna


Họ Chim sâu

Bộ: Passeriformes Họ: Dicaeidae

Có 44 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 6 loài.

  1. * Thick-billed Flowerpecker Dicaeum agile
  2. * Yellow-vented Flowerpecker Dicaeum chrysorrheum
  3. * Yellow-bellied Flowerpecker Dicaeum melanoxanthum
  4. * Plain Flowerpecker Dicaeum concolor
  5. * Fire-breasted Flowerpecker Dicaeum ignipectus
  6. * Scarlet-backed Flowerpecker Dicaeum cruentatum


Họ Vành khuyên

Bộ: Passeriformes Họ: Zosteropidae

Có 96 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 3 loài.

  1. * Chestnut-flanked White-eye Zosterops erythropleurus
  2. * Oriental White-eye Zosterops palpebrosus
  3. * Japanese White-eye Zosterops japonicus


Họ Vàng anh

Bộ: Passeriformes Họ: Oriolidae

Có 29 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 4 loài.

  1. * Black-naped Oriole Oriolus chinensis
  2. * Slender-billed Oriole Oriolus tenuirostris
  3. * Black-hooded Oriole Oriolus xanthornus
  4. * Maroon Oriole Oriolus traillii


Họ Chim lam
Bộ: Passeriformes Họ:Irenidae

Có 2 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 1 loài.

* Chim lam hay chim lam châu Á Irena puella


Họ Bách thanh

Bộ: Passeriformes Họ: Laniidae

Có 31 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 5 loài.
* Tiger Shrike Lanius tigrinus
* Brown Shrike Lanius cristatus
* Burmese Shrike Lanius collurioides
* Long-tailed Shrike Lanius schach
* Grey-backed Shrike Lanius tephronotus

Helmetshrikes

Bộ: Passeriformes Họ: Prionopidae

Có 12 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 3 loài.
* Large Woodshrike Tephrodornis gularis
* Common Woodshrike Tephrodornis pondicerianus
* Rufous-winged Philentoma Philentoma pyrhopterum

Họ Chèo bẻo

Bộ: Passeriformes Họ: Dicruridae

Có 24 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 7 loài.
* Black Drongo Dicrurus macrocercus
* Ashy Drongo Dicrurus leucophaeus
* Crow-billed Drongo Dicrurus annectans
* Bronzed Drongo Dicrurus aeneus
* Lesser Racket-tailed Drongo Dicrurus remifer
* Hair-crested Drongo Dicrurus hottentottus
* Greater Racket-tailed Drongo Dicrurus paradiseus

Họ Nhạn rừng

Bộ: Passeriformes Họ: Artamidae

Có 11 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 1 loài.

* Nhạn rừng hay nhạn rừng tro Artamus fuscus


Họ Quạ
Bộ: Passeriformes Họ: Corvidae

Có 120 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 15 loài.

  1. * Eurasian Jay Garrulus glandarius
  2. * Gold-billed Magpie Urocissa flavirostris
  3. * Blue Magpie Urocissa erythrorhyncha
  4. * White-winged Magpie Urocissa whiteheadi
  5. * Green Magpie Cissa chinensis
  6. * Yellow-breasted Magpie Cissa hypoleuca
  7. * Rufous Treepie Dendrocitta vagabunda
  8. * Grey Treepie Dendrocitta formosae
  9. * Collared Treepie Dendrocitta frontalis
  10. * Racket-tailed Treepie Crypsirina temia
  11. * Ratchet-tailed Treepie Temnurus temnurus
  12. * Eurasian Magpie Pica pica
  13. * Carrion Crow Corvus corone
  14. * Large-billed Crow Corvus macrorhynchos
  15. * Collared Crow Corvus torquatus
Họ Sáo

Bộ: Passeriformes Họ: Sturnidae

Có 125 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 13 loài.

  1. * Golden-crested Myna Ampeliceps coronatus
  2. * Common Hill Myna Gracula religiosa
  3. * White-vented Myna Acridotheres grandis
  4. * Crested Myna Acridotheres cristatellus
  5. * Common Myna Acridotheres tristis
  6. * Vinous-breasted Starling Acridotheres burmannicus
  7. * Black-collared Starling Gracupica nigricollis
  8. * Daurian Starling Sturnia sturnina
  9. * White-shouldered Starling Sturnia sinensis
  10. * Chestnut-tailed Starling Sturnia malabarica
  11. * Red-billed Starling Sturnus sericeus
  12. * White-cheeked Starling Sturnus cineraceus
  13. * European Starling Sturnus vulgaris


Họ Rồng rộc

Bộ: Passeriformes Họ: Ploceidae

Có 116 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 3 loài.

  1. * Streaked Weaver Ploceus manyar
  2. * Baya Weaver Ploceus philippinus
  3. * Asian Golden Weaver Ploceus hypoxanthus


Họ Chim di

Bộ: Passeriformes Họ: Estrildidae

Có 141 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 8 loài.

  1. * Red Avadavat Amandava amandava
  2. * Pin-tailed Parrotfinch Erythrura prasina
  3. * White-rumped Munia Lonchura striata
  4. * Nutmeg Mannikin Lonchura punctulata
  5. * White-bellied Munia Lonchura leucogastra
  6. * Chestnut Munia Lonchura atricapilla
  7. * White-headed Munia Lonchura maja
  8. * Java Sparrow Padda oryzivora (I)


Họ Sẻ đồng

Bộ: Passeriformes Họ: Emberizidae

Có 275 loài trên thế giới và tại Việt Nam có 8 loài.

  1. * Crested Bunting Melophus lathami
  2. * Tristram's Bunting Emberiza tristrami (A)
  3. * Chestnut-eared Bunting Emberiza fucata
  4. * Little Bunting Emberiza pusilla
  5. * Yellow-breasted Bunting Emberiza aureola
  6. * Chestnut Bunting Emberiza rutila
  7. * Black-faced Bunting Emberiza spodocephala
  8. * Pallas's Bunting Emberiza pallasi (A)


Họ Sẻ thông
Bộ: Passeriformes Họ: Fringillidae

Có 137 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 13 loài.

  1. * Brambling Fringilla montifringilla (A)
  2. * Dark-breasted Rosefinch Carpodacus nipalensis
  3. * Common Rosefinch Carpodacus erythrinus
  4. * Red Crossbill Loxia curvirostra
  5. * Yellow-breasted Greenfinch Carduelis spinoides
  6. * Sẻ thông họng vàng Carduelis monguilloti (E)
  7. * Black-headed Greenfinch Carduelis ambigua
  8. * Eurasian Siskin Carduelis spinus (A)
  9. * Oriental Greenfinch Carduelis sinica
  10. * Brown Bullfinch Pyrrhula nipalensis
  11. * Yellow-billed Grosbeak Eophona migratoria (A)
  12. * Spot-winged Grosbeak Mycerobas melanozanthos
  13. * Scarlet Finch Haematospiza sipahi


Họ Sẻ


Bộ: Passeriformes Họ: Passeridae

Có 35 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 4 loài.

  1. * House Sparrow Passer domesticus
  2. * Russet Sparrow Passer rutilans
  3. * Plain-backed Sparrow Passer flaveolus
  4. * Eurasian Tree Sparrow Passer montanus







Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Phân biệt : khoai nước- khoai sọ - dọc mùng - môn bạc hà - Ráy voi....

KHOAI NƯỚC Khoai nước, Môn nước - Colocasia esculenta Schott,  Chi Colocasia - Khoai nước, Khoai môn,  Họ Araceae - ráy, khoai môn, khoai nước, thiên nam tinh,  bộ Alismatales Trạch tả Mô tả:  Khoai nước và Khoai sọ cùng loài nhưng khác thứ: +   Khoai nước - Colocasia esacuenta Schott  trồng nước + Khoai sọ - Colocasia esacuenta  var.  antiquorum  trồng khô.  Cây thảo mọc hoang và được trồng, có củ ở gốc thân hình khối tròn. Lá có cuống cao đến 0,8m; phiến dạng tim, màu lục sẫm nhiều hay ít, tím hay nâu tuỳ giống trồng, gân nổi rõ. Mo vàng có phần ống xanh, đầu nhọn. Trục bông mo mang hoa đực và hoa cái, hoa cái có bầu nhiều noãn. Quả mọng vàng khi chín to 3-4mm. Nơi mọc:   Loài được trồng nhiều ở nước ta và các xứ nhiệt đới để lấy củ ăn. Công dụng:  Ta thường dùng củ nấu ăn với xôi hay nấu chè, làm bánh. Cuống lá cũng thường dùng làm rau ăn nhưng phải xát hoặc ngâm với muối để khỏi ngứa. Cũng dùng muối dưa ăn. Củ tươi giã nhỏ dùng đắp trị mụn nhọt có mủ. Dùng ngoài giã nhỏ t

Tổng hợp các loại đậu

Các loại quả đậu ăn cả vỏ lẫn ruột khi chưa chín Đậu rồng – Đậu khế – Đậu xương rồng – Đậu cánh – Winged bean – Winged pea – Goa bean – Asparagus pea – Four-angled bean. Đậu rồng  còn gọi là đậu khế hay đậu xương rồng, đậu cánh (danh pháp hai phần: Psophocarpus tetragonolobus) là một loài cây thuộc họ Đậu (Fabaceae)  Đậu que – Green bean – String bean – Snap bean. Đậu que   là một tên gọi thường dùng ở Việt Nam để chỉ các loại đậu có dạng quả có đặc điểm dài và ốm, như: Đậu đũa , tên khoa học  Vigna unguiculata sesquipedalis , một loại đậu thuộc  chi Đậu  ( Vigna ),  họ Đậu . Đậu cô ve , tên khoa học  Phaseolus vulgaris , một loại đậu thuộc  chi Đậu cô ve  ( Phaseolus ),  họ Đậu . Đậu cô ve – Đậu a ri cô ve – French beans, French green beans, French filet bean (english) – Haricots verts (french): được trồng ở Đà Lạt. Đậu que ,  đậu ve  hay  đậu cô ve , còn gọi là: đậu a ri cô ve do biến âm từ  tiếng Pháp :  haricot vert , danh pháp khoa học Phaseolus vulgaris , là một giống  đ

Cơm nguội vàng hay còn gọi là cây sếu, phác, cơm nguội Trung Quốc - Celtis sinensis Pers.

Cơm nguội vàng  hay còn gọi là  cây sếu ,  phác ,  cơm nguội Trung Quốc  (tên khoa học:  Celtis sinensis  Pers., tiếng Trung:  朴树 ) là một loài thực vật thuộc  chi Cơm nguội ,  họ Gai dầu  ( Cannabaceae ). Phân loại khoa học Giới   ( regnum ) Plantae (không phân hạng) Angiospermae (không phân hạng) Eudicots Bộ   ( ordo ) Rosales Họ   ( familia ) Cannabaceae Chi   ( genus ) Celtis Loài   ( species ) C. sinensis Danh pháp hai phần Celtis sinensis Pers. Các danh pháp đồng nghĩa có:  Celtis bodinieri   H. Léveillé ;  C. bungeana  var.  pubipedicella   G. H. Wang ;  C. cercidifolia   C. K. Schneider ;  C. hunanensis   Handel-Mazzetti ;  C. labilis   C. K. Schneider ;  C. nervosa   Hemsley ;  C. tetrandra   Roxburgh  subsp.  sinensis   (Persoon) Y. C. Tang .