Chuyển đến nội dung chính

Các loài chim ở Việt Nam



Tên Việt Nam Cu rốc đầu vàng Golden-throated Barbet
Tên Khoa Học Megalaima franklinii



Tên Việt Nam Gõ kiến vàng lớn
Tên Khoa Học Chrysocolaptes lucidus



Tên Việt Nam Chim manh Vân Nam
Tên Khoa Học Anthus hodgsoni



Tên Việt Nam Phường chèo lớn (Hồng Tước)
Tên Khoa Học Coracina macei



Tên Việt Nam Chim Uyên Ương (Hồng Tước Nhỏ Dalat)
Tên Khoa Học Campephagidae



tên Việt Nam Chim Ngũ Sắc (Silver-eared Mesia)
Tên Khoa Học Leiothrix argentauris



Tên Việt Nam Mi lang biang
Tên Khoa Học Crocias langbianis King,



Tên Việt Nam Khướu mào bụng trắng
Tên Khoa Học Yuhina zantholeuca



Tên Việt Nam Khướu mỏ dẹt đầu xám
Tên Khoa Học Paradoxornis gularis



Tên Việt Nam Khướu mỏ dẹt đầu xám
Tên Khoa Học Paradoxornis gularis


Tên Việt Nam Bạc má họng đen ( Black-throated Tit )
Tên Khoa Học Aegithalos concinnus



Tên Việt Nam Bạc má bụng vàng
Tên Khoa Học Parus monticolus



Tên Việt Nam Bạc má rừng hay bạc má mày vàng
Tên Khoa Học Sylviparus modestus



Tên Việt Nam Trèo cây huyệt hung
Tên Khoa Học] Sitta nagaensis



Tên Việt Nam Đuôi cứng
Tên Khoa Học Certhia discolor



Tên Việt Nam Hút mật bụng vàng
Tên Khoa Học Aethopyga gouldiae



Tên Việt Nam Hút Mât họng Đồng (Đỏ)
Tên Khoa Học Nectarinia calcostetha or Leptocoma calcostetha



[/i]Hút Mật Lưng Xanh (ô liu)
Tên Khoa Học Cinnyris jugularis



Tên Việt Nam Vàng anh mỏ nhỏ
Tên Khoa Học Oriolus tenuirostris



Tên Việt Nam Bách thanh nhỏ lưng nâu
Tên Khoa Học Lanius collurioide


Tên Việt Nam Khướu hông đỏ
Tên Khoa Học Cutia nipalensis(legalleni)



Tên Việt Nam Khướu Đá đuôi cụt Pigmi
Tên Khoa học Napothera brevicaudata



Tên Việt Nam Tiểu Mi (chuối tiêu)
Tên Khoa Học Malacopteron



Tên Việt Nam Khướu đầu đen má xám
Tên Khoa Học Garrulax yersini



Tên Việt Nam Sẻ bụi xám
Tên Khoa Học Saxicola ferrea



Tên Việt Nam Đớp ruồi đầu xám
Tên Khoa Học Culicicapa ceylonensis



Tên Việt Nam Đớp ruồi lam lùn
Tên Khoa Học Muscicapella hodgsoni



Tên Việt Nam Đớp ruồi xanh xám
Tên Khoa Học Eumyias thalassina



Tên Việt Nam Chích đuôi xám
Tên Khoa Học Phylloscopus reguloides



Tên Việt Nam Chích mày vàng hay chích mày lớn
Tên Khoa Học Phylloscopus inornatus



Tên Việt Nam Chích họng xám tro
Tên Khoa Học Phylloscopus maculipennis



Tên Việt Nam Chích Đuôi dài
Tên Khoa Học Tesia cyanivernter



Tên Việt Nam chích vàng đầu hung
Ten Khoa Học



Tên Viêt Nam Chích đớp ruồi má xám
Tên Khoa Học Seicercus poliogenys


Tên Việt Nam Phướn hoặc cọoc
Tên Khoa Học Phaenicophaeus tristis



Tên Việt Nam Cú Vọ
Tên Khoa Học Glaucidium cuculoides



Tên Việt Nam Yến nhà
Tên Khoa Học Apus nipalensis



Tên Việt Nam Bắp chuối ngực vằn hay bắp chuối mỏ dài
Ten Khoa Học i Arachnothera robusta



Tên Việt Nam Bắp chuối mỏ dài hay bắp chuối nhỏ
Tên Khoa Học Arachnothera longirostra



tên Việt Nam Chim Tứ Sắc
Tên Khoa Hoc Heterophasia annectens



Tên Việt Nam Chèo Bẻo Đuôi Cờ
Tên Khoa Hoc Dicrurus paradiseus



Tên Việt Nam Chèo Bẻo xám
Tên Khoa Học Dicrurus leucophaeus



Tên Việt Nam Đuôi Cụt Cánh Xanh (Blue- winged Pitta)
Tên Khoa Hoc Pitta moluccenis.



Tên Việt Nam Cành cạch xám (Hemixos flavala)
Tên Khoa Học Hemixos flavala



Tên Việt Nam Chào Mào
Tên khoa Học Pycnonotus jocosus



Tên Việt Nam Chào mào vàng đầu đen.
Tên Khoa Học Pycnonotus melanicterus.



Tên Việt Nam Bông lau vàng hay Hoành hoạch (Olive-winged Bulbul)
Tên Khoa Học Pycnonotus plumosus



Tên Việt Nam Bông lau mày trắng
Tên Khoa Hoc Pycnonotus goiavier



Tên Việt Nam Chào mào cánh ô liu (bông cúc)
Tên Khoa Học Pycnonotus


Tên Việt Nam Cành cạch đen
Tên Khoa Học Hypsipetes leucocephalus



Tên Việt Nam Chim Quạ Thông.
Tên Khoa Học Garrulus glandarius.



Tên Việt Nam Sẻ thông họng vàng .
Tên khoa Học Carduelis monguilloti Delacour.


Tên Việt Nam Chim Bìm Bịp .
Tên Khoa Học Centropus sinensis.



Tên Việt Nam Gầm ghì vằn .
Tên Khoa Học Macropygia unchall minor.



Tên Việt Nam Gà rừng.
Tên Khoa Học Gallus gallus.



Tên Việt Nam Chim Đa Đa 


Tên Việt Nam Giẻ Cùi Mỏ Vàng (Yellow-billed Blue Magpie or Gold-billed Magpie)
Tên Khoa Học Urocissa flavirostris.



Tên Việt Nam Chim Thanh Loan (Short-tailed Magpie or Short-tailed Green Magpie)
Tên Khoa Học Cissa thalassina.



Tên Việt Nam Chim Tiểu Lửa (Mugimaki Flycatcher)
Tên Khoa Học Ficedula mugimaki



Tên Việt Nam Chim Bắt cô trói cột (Cuculus micropterus )
Tên Khoa Học Cuculus micropterus micropterus Gould.



Chim Diều hâu .
Tên Khoa Học Milvus migrans.



Tên Việt Nam Cun cút lưng nâu hạt dẻ.
Tên Khoa Học Mitchell Plateau.



Tên Việt Nam Chim Heo (Barn Owl)
Tên khoa học Tyto alba.



Tên Việt Nam Vẹt đầu xám.
Tên Khoa Học Slaty-headed Parakeet.


Tên Việt Nam : Chim nghệ ngực vàng (Common Iora )
Tên Khoa Học : Aegithina tiphia.



Tên Việt Nam : Bách thanh vằn hay bách thanh hổ.
Tên Khoa học : Lanius tigrinus.



Tên Việt Nam : Hù lưng nâu .
Tên Khoa Học : Strix leptogrammica ticehursti.



Tên Việt Nam : Đớp Ruồi Xanh Lớn.
Tên Khoa Hoc : Muscicapa grandis Blyth.



Tên Việt Nam : Đớp Ruồi Họng Vàng,Tickell's Blue Flycatcher.
Tên Khoa Học : Cyornis tickelliae.



Tên Việt Nam : Đớp Ruồi Nhật Bản (Blue & white flycatcher)
Tên Khoa Học : Cyanoptila cyanomelana.



Tên Việt Nam : Chim Oanh Cổ Đỏ( Siberian Rubythroat)
Tên Khoa Học : Luscinia calliope.



Tên Việt Nam : Hồng Vũ.


Tên Việt Nam : Chim Tiểu Than (Liitle Pied Flycatcher)
Tên Khoa Học Ficedula hypoleuca.



Tên Việt Nam : Chim xanh Nam Bộ hay chim Hỏa tiễn.
Tên Khoa Học Chloropsis cochinchinensis.



Tên Việt Nam : Chuối tiêu đuôi ngắn( Scaly-crowned Babbler)
Tên Khoa Học : Malacopteron cinereum.



Tên Việt Nam : Chuối tiêu mỏ to (Abbott’s Babbler)
Tên Khoa Học : Malacocincla abbotti.



Tên Việt Nam : Chuối Tiêu Ngực Đốm (Puff-throated Babbler)
Tên Khoa Học : Pellorneum ruficeps.



Tên Việt Nam : Đớp ruồi xanh gáy đen (Black-naped Monarch)
Tên Khoa Học : Hypothymis azurea.



Tên Việt Nam : Trèo cây mỏ vàng .
Tên Khoa Học ;Sitta solangiae .


Tên Việt Nam : Chim Oanh Đuôi Trắng. ( White-tailed Robin )
Tên Khoa Học : Cinclidium leucurum.



Tên Việt Nam : Đớp ruồi đen bụng trắng.( Black-winged Flycatcher)
Tên Khoa Học : shrike, Hemipus hirundinaceus.



Tên Việt Nam : Chích chòe nước đốm trắng hay chích chòe nước lưng đốm.
Tên Khoa Học : maculatus.



Tên Việt Nam : Chích chòe nước đầu trắng.
Tên Khoa Học : leschenaulti.


Tên Việt Nam : Cắt nhỏ.
Tên Khoa Học : Lesser kestrel.



Tên Việt Nam : Cắt xám.
Tên Khoa Học : Falco hypoleucos 



Tên Việt Nam : Cắt Trắng.


Tên Việt Nam : Chích chạch má vàng.
Tên Khoa Học : Macronous gularis.



Tên Việt Nam : Chích bông lưng xám.
Tên Khoa Học : Orthotomus derbianus.



Tên Việt Nam : Chích bông đầu dài.
Tên Khoa Học : Orthotomus sutorius.



Tên Việt Nam : "họa mi" mắt vàng là loài chim dạng “chích” Sylviid có quan hệ gần với khướu mỏ dẹt.
Tên Khoa Học : Chrysomma sinense.



Tên Việt Nam : Phướn đất .
Tên Khoa Học : Carpococcyx renauldi.



Tên Việt Nam : Oanh Lưng Xanh (Siberian Blue Robin).
Tên Khoa Học : Luscinia cyane.



Tên Việt Nam : Khoen Vàng (Oriental White-eye).
Tên Khoa Học : Zosterops palpebrosus.



Tên Việt Nam : Chim Tu Hú (Asian Koel) .
Tên Khoa Học : Eudynamys scolopaceus.


Tên Việt Nam : Gà lôi lam mào đen .
Tên Khoa Học : Lophura × imperialis)



Tên Việt Nam : Khướu Đầu Trắng (Bồ Chao) White-crested Laughingthrush .
Tên Khoa Học : Garrulax leucolophus .



Tên Việt Nam : Cu Gáy Spotted Dove .
Tên Khoa Học : Streptopelia chinensis .



Tên Việt Nam : Lách tách đầu xám .
Tên Khoa Học : Alcippe peracensis .



Tên Việt Nam : Lách tách đầu đốm .
Tên Khoa Học : Alcippe castaneceps .



Tên Việt Nam : Khướu mỏ quặp mày trắng .
Tên Khoa Học : Pteruthius flaviscapis .



Tên Việt Nam : Di cam .
Tên Khoa Học : Lonchura striata .



Tên Việt Nam : Nhạn rừng .
Tên Khoa Học : Artamus fuscus .



Tên Việt Nam : Sáo Nâu .
Tên Khoa Học : Acrodotheres tristis .



Tên Việt Nam : Sáo Đen .
Tên khoa Học : Acridotheres cristatellus .



Tên Việt Nam : Sáo Sậu (cưỡng)


Tên Việt Nam : họa mi đất .
Tên Khoa Học : Stactocichla annamensis .



Tên Việt Nam : Khướu đất trán Trắng (White-browed Scimitar-Babbler)
Tên Khoa Học : Pomatorhinus schisticeps .



Tên Việt Nam : Chìa vôi đầu vàng .
Tên Khoa Học : mMotacilla citreola .



Tên Việt Nam : Phường chèo đen .
Tên Khoa Học : Hemipus picatus .

Tên Việt Nam : Hoét đá bụng hung (Còn gọi là Xám Ngói bụng đỏ)
Tên Khoa Học : Monticola rufiventris .



Tên Việt Nam : Hoét xanh .
Tên Khoa Học : Myophonus caeruleus .



Tên Việt Nam : Hoét đá .xám ngói hay sẳn (Blue Rock Thrush )
Tên Khoa Học : Monticola solitarius .



Tên Việt Nam : Hoét đá họng trắng( White-throated Rock Trush )
Tên Khoa Học : Monticola gularis .



Tên Việt Nam : Tìm vịt vằn .
Tên Khoa Học : Cacomantis sonneratii .



Tên Việt Nam : Tìm vịt .
Tên Khoa Học : Cacomantis merulinus .



Tên Việt Nam: Hoét Trung Quốc ( Chinese Thrush)
Tên Khoa Học: Turdus mupinensis .



Tên Việt Nam : Đuôi đỏ đầu trắng (White-capped Water Redstart )
Tên Khoa Học: Chaimarrornis leucocephalus .



Tên Việt Nam : Thanh Tước Bụng Vàng (Orange Bellied Leafbird)
Tên khoa học : Chloropsis hardwickii .



Tên việt Nam: Chích đầu nhọn (Clamorous Reed Warbler)
Tên KHoa Học : Acrocephalus stentoreus .



Tên việt Nam : Oanh đuôi nhọn ngực vàng Golden Bush Robin .
Tên KHoa Học : Tarsiger chrysaeus .



Tên việt Nam : Oanh đuôi nhọn mày trắng White-browed Bush-robin .
Tên KHoa Học : (Tarsiger indicus)



Tên việt Nam : Oanh đuôi nhọn hông đỏ Red-flanked Bluetail .
Tên KHoa Học : Tarsiger cyanurus .



Tên việt Nam : Đại Bàng Mã lai black eagle .
Tên KHoa Học : Ictinaetus malayensis .

Tên Việt Nam: Lâm Oanh Họng Trắng (Whitethroat)
Tên Khoa Học: Sylvia communis .



Tên Việt Nam : Đớp Ruồi Lưng Vàng ( Narcissus Flycatcher)
Tên Khoa Học: Ficedula narcissina .




Tên Việt Nam : Chim Thanh Loan Short-tailed Magpie or Short-tailed Green Magpie .
Tên Khoa Học: : Cissa thalassina .



Tên Việt Nam: Chim Khát Nước ( Chestnut-winged Cuckoo )
Tên Khoa Học : Clamator coromandus .



Tên Việt Nam : Ốc Mít Ngực Đỏ hay Chim Sâu Ngực Lửa (Fire-breasted
Flowerpecker)
Tên Khoa Học : Dicaeum ignipectus .



Tên Việt Nam : Họa Mi Mắt Vàng ( Yellow-eyed Babbler )
Tên Khoa Học : Chrysomma sinense .



Tên Việt Nam : Trèo Cây Bụng Hung (Chestnut-bellied Nuthatch)
Tên Khoa Học : Sitta castanea .



Tên Việt Nam : Phường Chèo Đen (Bar-winged Flycatcher-shrike)
Tên Khoa Học: Hemipus picatus .



Tên việt Nam : Đớp ruồi ngực nâu (Brown-breasted Flycatcher)
Tên Khoa Học : Muscicapa muttui .



Tên Việt Nam : Chim Bồ Cắt hay Chim Cắt Á Âu (Eurasian Sparrowhawk)
Tên Khoa Học : Accipiter nisus .



Tên Việt Nam : Chim Phướn Nhỏ ( Black bellied Malkoha )
Tên Khoa Học : Phaenicophaeus diardi .




































Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Phân biệt : khoai nước- khoai sọ - dọc mùng - môn bạc hà - Ráy voi....

KHOAI NƯỚC Khoai nước, Môn nước - Colocasia esculenta Schott,  Chi Colocasia - Khoai nước, Khoai môn,  Họ Araceae - ráy, khoai môn, khoai nước, thiên nam tinh,  bộ Alismatales Trạch tả Mô tả:  Khoai nước và Khoai sọ cùng loài nhưng khác thứ: +   Khoai nước - Colocasia esacuenta Schott  trồng nước + Khoai sọ - Colocasia esacuenta  var.  antiquorum  trồng khô.  Cây thảo mọc hoang và được trồng, có củ ở gốc thân hình khối tròn. Lá có cuống cao đến 0,8m; phiến dạng tim, màu lục sẫm nhiều hay ít, tím hay nâu tuỳ giống trồng, gân nổi rõ. Mo vàng có phần ống xanh, đầu nhọn. Trục bông mo mang hoa đực và hoa cái, hoa cái có bầu nhiều noãn. Quả mọng vàng khi chín to 3-4mm. Nơi mọc:   Loài được trồng nhiều ở nước ta và các xứ nhiệt đới để lấy củ ăn. Công dụng:  Ta thường dùng củ nấu ăn với xôi hay nấu chè, làm bánh. Cuống lá cũng thường dùng làm rau ăn nhưng phải xát hoặc ngâm với muối để khỏi ngứa. Cũng dùng muối dưa ăn. Củ tươ...

Tổng hợp các loại đậu

Các loại quả đậu ăn cả vỏ lẫn ruột khi chưa chín Đậu rồng – Đậu khế – Đậu xương rồng – Đậu cánh – Winged bean – Winged pea – Goa bean – Asparagus pea – Four-angled bean. Đậu rồng  còn gọi là đậu khế hay đậu xương rồng, đậu cánh (danh pháp hai phần: Psophocarpus tetragonolobus) là một loài cây thuộc họ Đậu (Fabaceae)  Đậu que – Green bean – String bean – Snap bean. Đậu que   là một tên gọi thường dùng ở Việt Nam để chỉ các loại đậu có dạng quả có đặc điểm dài và ốm, như: Đậu đũa , tên khoa học  Vigna unguiculata sesquipedalis , một loại đậu thuộc  chi Đậu  ( Vigna ),  họ Đậu . Đậu cô ve , tên khoa học  Phaseolus vulgaris , một loại đậu thuộc  chi Đậu cô ve  ( Phaseolus ),  họ Đậu . Đậu cô ve – Đậu a ri cô ve – French beans, French green beans, French filet bean (english) – Haricots verts (french): được trồng ở Đà Lạt. Đậu que ,  đậu ve  hay  đậu cô ve , còn gọi là: đậu a ri cô ve do biến âm từ  tiếng...

Cơm nguội vàng hay còn gọi là cây sếu, phác, cơm nguội Trung Quốc - Celtis sinensis Pers.

Cơm nguội vàng  hay còn gọi là  cây sếu ,  phác ,  cơm nguội Trung Quốc  (tên khoa học:  Celtis sinensis  Pers., tiếng Trung:  朴树 ) là một loài thực vật thuộc  chi Cơm nguội ,  họ Gai dầu  ( Cannabaceae ). Phân loại khoa học Giới   ( regnum ) Plantae (không phân hạng) Angiospermae (không phân hạng) Eudicots Bộ   ( ordo ) Rosales Họ   ( familia ) Cannabaceae Chi   ( genus ) Celtis Loài   ( species ) C. sinensis Danh pháp hai phần Celtis sinensis Pers. Các danh pháp đồng nghĩa có:  Celtis bodinieri   H. Léveillé ;  C. bungeana  var.  pubipedicella   G. H. Wang ;  C. cercidifolia   C. K. Schneider ;  C. hunanensis   Handel-Mazzetti ;  C. labilis   C. K. Schneider ;  C. nervosa   Hemsley ;  C. tetrandra   Roxburgh  subsp.  sinensis   (Persoon) Y. C. Tang .